富安省

越南省份

富安省越南語Tỉnh Phú Yên省富安)是越南中南沿海地區的一個省,省蒞綏和市

富安省
Tỉnh Phú Yên(越南文)
省富安漢喃文
地圖
富安省在越南的位置
富安省在越南的位置
坐標:13°10′N 109°10′E / 13.17°N 109.17°E / 13.17; 109.17
國家 越南
地理分區南中部
省會綏和市
政府
 • 類型人民議會制度
 • 行政機構富安省人民委員會
面積
 • 總計5,023.4 平方公里(1,939.5 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計961,152人
 • 密度191人/平方公里(496人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
郵政編碼越南語Mã bưu chính Việt Nam56xxx
電話區號257
ISO 3166碼VN-32
車輛號牌78
行政區劃代碼54
民族京族占族埃地族
巴拿族華族
網站富安省電子信息入口網站

地理

編輯

富安省北接平定省,南接慶和省,西接多樂省嘉萊省,東臨南中國海

歷史

編輯
 
法屬印度支那時期的富安省地圖

法屬時期

編輯

1892年(成泰四年)七月,以富安省上游地勢延袤、山林修阻、棍徒多由此嘯聚,防緝難周,乃將上游坊邑分置山春、山平、山樂三總,設為山和縣,以雲和社為縣蒞。[1][2]

1899年(成泰十一年)三月,欽使大臣以山和縣地勢廣袤,摘綏安府之春台總分設春台、春平二總,與春山上總改為春烽總,設立同春縣,隸屬綏安府。[3][1]升綏和縣為綏和府,領和多、和平、和美、和樂、和修五總。轄山和縣,領山樂、山春、山祥、山平四總。[4]

1900(成泰十二年)七月,摘山和縣山祥總十二村設為和祥村,隸綏和府,八村隸綏安府。又以山祥總四村並山平總等社村設為山祥總。山和縣領山祥總九村(Phu-Tieng,Cam-Thach,Qui-Hau,Thach-Bang,Phong-Hau,Thach-Thanh,Vinh-Thanh,Lac-My,Thanh Nghiep)、山平總十三村(Thanh-Hoi,Tong-Binh,Cung-Son,Nhieu-Giang,Cuu-Thang,Tinh-Son,Tuy-Binh,Tan-Binh,Ngan-Dien,Tan-Hoi,Tan-An,Tan-Hoa,Phu-Son)、山春總十村(Phuoc-Hoa,Phong-Cao,Xuan-Son,Van-Hoa,Luong-Son,Hoa-Xuan,Truong-Trinh,Truong-Hoa,Trung-Thanh,Hoa-Loc)、山樂總十一村(La-Giang, Lac-Thanh,Thach-Binh,Hinh-Son,Lac-Diem,Truong-Lac,Lac-Phong,Lac-Hiem,Lac-Sanh,Lac-Dao)。[5][4][6]

越南統一後

編輯

1976年2月,慶和省和富安省合併為富慶省,富安省區域包括綏和市社同春縣西山縣綏安縣綏和縣1市社4縣。

1977年3月10日,富慶省綏安縣同春縣西山縣4社合併為春安縣綏和市社併入綏和縣[7]

1978年9月22日,富慶省綏和縣析置綏和市社春安縣分設為綏安縣同春縣春安縣3社劃歸西山縣管轄[8]

1981年9月5日,富慶省綏和縣6社劃歸綏和市社管轄[9]

1984年12月27日,富慶省西山縣分設為馨江縣山和縣[10]

1985年6月27日,富慶省同春縣析置虬江縣[11]

1989年6月30日,富慶省恢復分設為富安省和慶和省,富安省下轄綏和市社同春縣山和縣虬江縣馨江縣綏安縣綏和縣1市社6縣,省蒞芽莊市[12]

2002年1月31日,綏和市社析置富和縣[13]

2005年1月5日,綏和市社改制為綏和市綏安縣1社、綏和縣1市鎮劃歸綏和市管轄[14]

2005年5月16日,綏和縣分設為東和縣西和縣[15]

2009年8月27日,虬江縣改制為虬江市社[16]

2013年3月11日,綏和市被評定為二級城市[17]

2019年3月4日,虬江市社被評定為三級城市[18]

2020年4月22日,東和縣改制為東和市社[19]

行政區劃

編輯

富安省下轄1市2市社6縣,省蒞綏和市。

注釋

編輯
  1. ^ 1.0 1.1 阮朝國使館:《欽定大南會典事例再續編》卷八,第15頁。
  2. ^ 阮朝國使館:《大南寔錄第六紀附編》卷四,成泰四年七月,第22頁。
  3. ^ 阮朝國使館:《大南寔錄第六紀附編》卷十一,成泰十一年三月,第4頁。
  4. ^ 4.0 4.1 阮朝國使館:《大南一統志》卷十《富安省志》,第1177—1178頁。
  5. ^ 阮朝國使館:《大南寔錄第六紀附編》卷十二,成泰十二年七月,第13b頁。
  6. ^ Annuaire général de l'Indo-Chine française, 1905, p.921.
  7. ^ Quyết định 49-CP năm 1977 hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-07). 
  8. ^ Quyết định 241-CP năm 1978 về việc chia một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-03-04). 
  9. ^ Quyết định 48-HĐBT năm 1981 về việc mở rộng thị xã Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-03-04). 
  10. ^ Quyết định 179-HĐBT năm 1984 về việc chia huyện Tây Sơn, tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-03-04). 
  11. ^ Quyết định 189-HĐBT năm 1985 điều chỉnh địa giới hành chính một số huyện thuộc tỉnh Phú Khánh do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-03-04). 
  12. ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-15). 
  13. ^ Nghị định 15/2002/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Tuy Hoà để thành lập huyện Phú Hoà và thị xã Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  14. ^ Nghị định 03/2005/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Tuy Hoà thuộc tỉnh Phú Yên, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Tuy Hoà và thành lập phường Phú Lâm thuộc thành phố Tuy Hoà. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  15. ^ Nghị định 62/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Tuy Hòa, Sông Cầu và chia huyện Tuy Hòa thành huyện Đông Hòa và huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  16. ^ Nghị quyết số 42/NQ-CP về thành lập thị xã Sông Cầu, thành lập phường thuộc thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên do Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  17. ^ Quyết định 437/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Tuy Hòa là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Phú Yên do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  18. ^ Quyết định 134/QĐ-BXD ngày 04/03/2019 về việc công nhận thị xã Sông Cầu là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Phú Yên[永久失效連結]
  19. ^ Nghị quyết số 931/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Đông Hòa và các phường thuộc thị xã Đông Hòa, tỉnh Phú Yên. [2020-05-05]. (原始內容存檔於2021-02-08). 

外部連結

編輯