土龍木市

越南平陽省省會

土龍木市越南語Thành phố Thủ Dầu Một城庯守油蔑[1][2][3])是越南南部平陽省的省蒞,面積118.67平方千米,2019年總人口325551人。歷史上越文漢喃字多表記為「守油蔑」、「守油沒[4]、「首油沒[5]、「守酉沒[6]等。

土龍木市
Thành phố Thủ Dầu Một
城庯守油蔑
省轄市
地圖
土龍木市在越南的位置
土龍木市
土龍木市
坐標:11°00′15″N 106°39′30″E / 11.0042°N 106.6583°E / 11.0042; 106.6583
國家 越南
平陽省
行政區劃14坊
面積
 • 總計118.67 平方公里(45.82 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計325,551人
 • 密度2,743人/平方公里(7,105人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站土龍木市電子信息入口網站

地理

編輯

土龍木市東接新淵市,西接胡志明市糾支縣,南接順安市,北接𤅶葛市。位於西貢河上游左岸,胡志明市中心以北20千米,是胡志明市都市圈的衛星城。

歷史

編輯

1976年2月,土龍木市社是小江省省蒞,下轄正義坊、協成坊、富強坊、正美社、富壽社3坊2社。

1977年3月11日,周城縣富和社、富美社、定和社、襄平協社、新安社5社劃歸土龍木市社管轄[7]

1996年11月6日,小江省分設為平陽省平福省,土龍木市社劃歸平陽省管轄並成為平陽省蒞[8]

1997年5月28日,富壽社改制為富壽坊,富和社改制為富和坊[9]

2003年12月10日,富壽坊部分區域劃歸富和坊管轄,富和坊析置富利坊,定和社部分區域劃歸襄平協社管轄,襄平協社和新安社析置協安社[10]

2007年1月23日,土龍木市社被評定為三級城市。

2008年6月9日,新安社部分區域劃歸襄平協社管轄,富壽坊部分區域劃歸正義坊管轄,富美社部分區域劃歸富利坊管轄;協安社和襄平協社部分區域合併為協安坊,定和社改制為定和坊,富美社改制為富美坊[11]

2009年8月11日,新淵縣富政社、新協社、新永協社部分區域和𤅶葛縣和利社部分區域劃歸土龍木市社管轄;和利社部分區域、富政社部分區域、定和坊和富美坊部分區域析置和富坊,富美坊部分區域和富政社、新永協社、新協社部分區域析置富新坊[12]

2012年5月2日,土龍木市社改制為土龍木市[13]

2013年12月29日,正美社改制為正美坊,襄平協社改制為襄平協坊,新安社改制為新安坊[14]

2014年7月8日,土龍木市被評定為二級城市[15]

2017年12月6日,土龍木市被評定為一級城市[16]

行政區劃

編輯

土龍木市下轄14坊,市人民委員會位於富強坊。

  • 正美坊(Phường Chánh Mỹ)
  • 正義坊(Phường Chánh Nghĩa)
  • 定和坊(Phường Định Hòa)
  • 協安坊(Phường Hiệp An)
  • 協成坊(Phường Hiệp Thành)
  • 和富坊(Phường Hòa Phú)
  • 富強坊(Phường Phú Cường)
  • 富和坊(Phường Phú Hòa)
  • 富利坊(Phường Phú Lợi)
  • 富美坊(Phường Phú Mỹ)
  • 富新坊(Phường Phú Tân)
  • 富壽坊(Phường Phú Thọ)
  • 新安坊(Phường Tân An)
  • 襄平協坊(Phường Tương Bình Hiệp)

注釋

編輯
  1. ^ 嗣德本《大南一統志》邊和省 市站店:「富強市(在平安縣富強村地,俗名油蔑市,在蒞之旁,舟車湊集。)」
  2. ^ 皇越一統輿地誌》卷二 鎮邊營水陸驛路:「……至仝𤈜店三岐路(俗名我𠀧舘……南一條路,八百五十一尋至油蔑市,店舍稠密……)。」
  3. ^ 《皇越一統輿地誌》卷七 鎮邊營實錄:「……至氷勃道守(守在江北岸,俗名守油蔑市,兩傍有店舍稠密,多賣芋荳㮈瓜百眼梨……)。」
  4. ^ Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Thủ Dầu Một. [2022-11-17]. (原始內容存檔於2022-11-17). 
  5. ^ Bảng kê tên thôn, làng, tổng, tỉnh Thủ Dầu Một. [2022-11-17]. (原始內容存檔於2022-11-17). 
  6. ^ 南國地輿誌. [2022-04-28]. (原始內容存檔於2018-08-22). 
  7. ^ Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  8. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  9. ^ Nghị định 54-CP năm 1997 về việc thành lập các phường Phú Thọ, Phú Hòa thuộc thị xã Thủ Dầu Một và thị trấn Tân Phước Khánh thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  10. ^ Nghị định 156/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Thủ Dầu Một và các huyện Dầu Tiếng, Phú Giáo, Dĩ An tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  11. ^ Nghị định 73/2008/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  12. ^ Nghị quyết số 36/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát, huyện Tân Uyên để mở rộng thị xã Thủ Dầu Một; thành lập phường thuộc thị xã Thủ Dầu Một; thành lập thị trấn Thái Hòa thuộc huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  13. ^ Nghị quyết 11/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Thủ Dầu Một thuộc tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2021-01-16). 
  14. ^ Nghị quyết 136/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Bến Cát để thành lập thị xã Bến Cát; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Uyên để thành lập thị xã Tân Uyên và 16 phường thuộc thị xã Bến Cát, thị xã Tân Uyên, thị xã Thuận An và thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương do Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  15. ^ Quyết định 1120/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Thủ Dầu Một là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bình Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  16. ^ Quyết định 1959/QĐ-TTg năm 2017 về công nhận thành phố Thủ Dầu Một là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bình Dương do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-08]. (原始內容存檔於2020-12-18).